Từ điển Thiều Chửu
塗 - đồ/trà
① Bùn bẩn, đãi người tàn ác gọi là đồ thán 塗炭 lầm than. ||② Ðường, cũng như chữ đồ 途. ||③ Lấp, xoá đi. ||④ Một âm là trà. Bôi, mạ. Lấy phẩm mùi bôi lên trên mặt đồ cho đẹp gọi là trà. Tục viết là trà 搽.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
塗 - đồ
Bùn đất — Đường đi. Chẳng hạn Đăng đồ ( lên đường ). Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Thuở đông đồ mai chưa dạn gió « — Nhơ bẩn — Lấp lỗ hổng — Trét vào, bôi vào, đập vào — Một âm là Trà. Xem Trà.


塗改 - đồ cải || 塗抹 - đồ mạt || 塗炭 - đồ thán || 糊塗 - hồ đồ || 仕塗 - sĩ đồ || 習塗 - tập đồ ||